Từ điển Thiều Chửu
噦 - uyết/hối
① Oẹ, có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là thổ 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là uyết 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là ẩu 嘔. ||② Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噦 - hối
Tiếng chim hót — Một âm là Uyết. Xem Uyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噦 - uyết
Ợ hơi lên — Xem Hối.